* Chi tiết trong ngày:
Stt
|
Đơn vị
|
Số ca dương tính trong ngày
|
Số ca nhập cảnh
|
TRONG TỈNH
|
Khu cách ly
|
Khu phong tỏa
|
Cộng đồng
|
Mới
|
CD
|
Mới
|
CD
|
Mới
|
CD
|
Mới
|
CD
|
Mới
|
CD
|
1
|
LX
|
|
4861
|
|
2
|
|
1647
|
|
189
|
|
3023
|
2
|
CĐ
|
|
3679
|
|
7
|
|
1325
|
|
231
|
|
2116
|
3
|
TC
|
|
3415
|
|
16
|
|
515
|
|
686
|
|
2198
|
4
|
AP
|
|
5008
|
|
106
|
|
2036
|
|
377
|
|
2490
|
5
|
TB
|
|
3584
|
|
17
|
|
753
|
|
868
|
|
1946
|
6
|
TT
|
|
2711
|
|
1
|
|
1337
|
|
603
|
|
770
|
7
|
CP
|
|
3646
|
|
5
|
|
552
|
|
460
|
|
2629
|
8
|
PT
|
|
3324
|
|
5
|
|
372
|
|
1078
|
|
1869
|
9
|
CT
|
|
2653
|
|
2
|
|
833
|
|
820
|
|
998
|
10
|
CM
|
|
5586
|
|
1
|
|
1454
|
|
1838
|
|
2293
|
11
|
TS
|
|
2018
|
|
22
|
|
1035
|
|
31
|
|
930
|
12
|
BVĐK AG
|
|
579
|
|
|
|
117
|
|
|
|
462
|
13
|
BCHQS tỉnh
|
|
47
|
|
|
|
47
|
|
|
|
|
14
|
BV Sản Nhi
|
|
268
|
|
|
|
|
|
|
|
268
|
15
|
BVKV tỉnh
|
|
35
|
|
|
|
21
|
|
|
|
14
|
16
|
BV Tim mạch
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
17
|
BV Nhật Tân
|
|
35
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
18
|
Trường hợp bổ sung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
00
|
41.451
|
|
184
|
|
12.044
|
|
7.181
|
|
22.042
|
* Công tác cách ly, xét nghiệm
Ngày
|
10/6/2022
|
11/6/2022
|
* Cách ly tập trung
|
|
|
Tiếp nhận trong ngày
|
-
|
-
|
Hoàn thành thời gian cách ly tập trung trong ngày
|
-
|
-
|
Cách ly tập trung hiện còn quản lý
|
-
|
-
|
Lũy kế hoàn thành cách ly tập trung
|
99.084
|
99.084
|
* Cách ly tại nhà, nơi cư trú
|
|
|
Tiếp nhận trong ngày
|
-
|
-
|
Hoàn thành thời gian cách ly tại nhà, nơi cư trú trong ngày
|
-
|
-
|
Cách ly tại nhà, nơi cư trú hiện còn quản lý
|
-
|
-
|
Lũy kế hoàn thành cách ly tại nhà, nơi lưu trú
|
117.307
|
117.307
|
* Công tác xét nghiệm:
|
|
|
Trong ngày
|
-
|
-
|
Lũy kế số mẫu được XN đến nay
|
394.309
|
394.309
|
- Số trường hợp đang quản lý điều trị và điều trị khỏi:
Số trường hợp hiện đang quản lý điều trị
|
Điều trị khỏi
|
Tổng số điều trị khỏi/ngày
|
Tại nhà
|
Tại cơ sở điều trị
|
Lũy kế số điều trị khỏi từ 15/4/2020 đến ngày 11/6/2022
|
Số ca còn quản lý điều trị/ngày
|
Tại nhà
|
Cơ sở điều trị
|
Số ca điều trị khỏi/ngày
|
Lũy kế
|
Số ca điều trị khỏi/ngày
|
Lũy kế
|
03
|
00
|
03
|
00
|
00
|
13.471
|
00
|
26.611
|
40.082
|
* Trong đó tình trạng bệnh nhân đang quản lý điều trị/ngày:
- Nhẹ, không triệu chứng: 00 trường hợp.
- Trung bình: 02 trường hợp.
- Nặng, nguy kịch: 01 trường hợp.
* Tử vong trong ngày: 00 trường hợp.
♦ Tử vong trong cơ sở điều trị: 00 trường hợp.
Lũy kế số tử vong tại các cơ sở điều trị: 1.387 trường hợp
♦ Tử vong điều trị tại nhà: 00 trường hợp.
Lũy kế số tử vong tại nhà: 18 trường hợp
♦ Tử vong tại khu cách ly: 00 trường hợp
Lũy kế số tử vong tại khu cách ly: 05 trường hợp
Lũy kế số trường hợp tử vong/số trường hợp nhiễm chiếm 3,40% (1.410/41.451).
2. Công tác tiêm ngừa:
- Tỷ lệ dân từ 18 tuổi trở lên:
+ Mũi 1: 100,1%;
+ Mũi 2: 99,4%;
+ Mũi 3 (mũi nhắc 1): 36%;
+ Mũi bổ sung: 79,2%.
- Tỷ lệ trẻ từ 12 đến 17 tuổi:
+ Mũi 1: 105,5%;
+ Mũi 2: 99,9%.
- Tỷ lệ trẻ em từ 5 đến 11 tuổi: 64,5%.
Trên đây là báo cáo nhanh tình hình thực hiện công tác phòng, chống dịch bệnh COVID-19./.
|