TT
|
ĐỊA PHƯƠNG
|
Sốt xuất huyết
|
Tay chân miệng
|
Trong tuần
|
Cộng dồn
|
Trong tuần
|
Cộng dồn
|
1
|
LONG XUYÊN
|
4
|
34
|
1
|
58
|
2
|
CHÂU ĐỐC
|
8
|
61
|
1
|
15
|
3
|
CHÂU THÀNH
|
0
|
13
|
5
|
46
|
4
|
CHÂU PHÚ
|
3
|
51
|
0
|
33
|
5
|
PHÚ TÂN
|
2
|
27
|
3
|
27
|
6
|
TÂN CHÂU
|
1
|
59
|
0
|
22
|
7
|
CHỢ MỚI
|
6
|
91
|
6
|
132
|
8
|
AN PHÚ
|
8
|
60
|
0
|
19
|
9
|
TRI TÔN
|
0
|
12
|
0
|
20
|
10
|
TỊNH BIÊN
|
5
|
35
|
2
|
31
|
11
|
THOẠI SƠN
|
3
|
8
|
2
|
54
|
Tổng cộng:
|
40
|
451
|
20
|
457
|
Nhận xét:
* Bệnh Sốt xuất huyết:
- Số ca mắc trong tuần: Mắc 40 ca. Tăng 18% (40/34) so với tuần trước. Giảm 38% (40/65) so với trung bình 2016 - 2020. Số mắc cộng dồn giảm 60% (451/1129), số sốc cộng dồn giảm 42% (31/53) so với cùng kỳ năm 2023.
- Số ca tử vong trong tuần: không có.
- Trong tuần các huyện có số ca mắc tăng/giảm so với tuần trước, như sau: LX: 33% (4/3), CĐ: 167% (8/3), CT: -100% (0/3), CP: -50% (3/6), PT: 0% (2/2), TC: 0% (1/1), CM: 20% (6/5), AP: 100% (8/4), TT: -100% (0/1), TB: 0% (5/5), TS: 200% (3/1).
- Trong tuần phát hiện và xử lý: 10 ổ dịch.
* Bệnh Tay - Chân - Miệng:
- Số ca mắc trong tuần: Mắc 20 ca. Tăng 0% (20/20) so với tuần trước. Số mắc cộng dồn tăng 170% (457/169) so với cùng kỳ năm 2023.
- Số ca tử vong trong tuần: không có.
- Trong tuần các huyện có số ca mắc tăng/giảm so với tuần trước, như sau: LX: -67% (1/3), CĐ: 0% (1/1), CT: 400% (5/1), CP: -100% (0/3), PT: 50% (3/2), TC: -100% (0/1), CM: 20% (6/5), AP: 0% (0/0), TT: 0% (0/0), TB: 0% (2/2), TS: 0% (2/2).
- Trong tuần có 01 ổ dịch.
* Các bệnh truyền nhiễm khác: trong tuần không phát hiện.
Minh Hải
Khoa TT-GDSK, TT.KSBT An Giang
|